1. Skip to Menu
  2. Skip to Content
  3. Skip to Footer

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu tạm tính giờ giảng quy đổi học kỳ 2 (đợt 1) năm học 2023-2024.

+ Công bố danh sách dự kiến xử lý học vụ học kỳ 1 năm học 2023-2024

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu tạm tính giờ giảng quy đổi học kỳ 1 (đợt 2) năm học 2023-2024.

+ THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 1 NĂM HỌC 2023-2024 (KỲ 123).

+ CÔNG BỐ DANH MỤC HỌC PHẦN HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 [HK223] VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC

+ THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN HỌC ĐỐI VỚI CÁC HỌC PHẦN NGOẠI NGỮ CƠ BẢN, NGOẠI NGỮ I (BẮT ĐẦU HỌC TỪ NGÀY 02/10/2023)

+ THÔNG BÁO VỀ VIỆC XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT 3 NĂM HỌC 2022-2023

+ PHÒNG ĐÀO TẠO CÔNG BỐ DANH SÁCH DỰ KIẾN CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP HỌC KỲ 222

+ Thông báo về việc cập nhật phòng học và thời khóa biểu Học kỳ 1 năm học 2023-2024 (Kỳ 123).

+ PHÒNG ĐÀO TẠO CÔNG BỐ DANH SÁCH SINH VIÊN ĐÃ ĐĂNG KÝ XÉT TỐT NGHIỆP HỌC KỲ 222

+ CÔNG BỐ DANH MỤC HỌC PHẦN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 [HK123] VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC.

+ Phòng Đào tạo công bố số liệu giờ giảng quy đổi học kỳ II năm học 2022-2023; định mức giờ chuẩn và giờ chuẩn quy đổi năm học 2022 - 2023.

Previous
Next

Thông Tin Đào Tạo

Phản hồi của sinh viên
Phản hồi công tác giảng dạy - Học kỳ 216

Các số liệu thống kê dưới đây bắt đầu thu thập từ các bình chọn phản hồi của sinh viên đối với các môn học trong học kỳ 2 năm học 16-17. Các số liệu sẽ tự động cập nhật khi sinh viên thực hiện bình chọn trên mục Góp ý- phản hồi của Trang sinh viên

 Câu 1: Sinh viên có được thông báo mục tiêu, đề cương chi tiết học phần, lịnh trình giảng dạy, phương pháp kiểm tra-đánh giá, giáo trình, tài liệu tham khảo và các quy định của học phần ngay từ buổi học đầu tiên không?
44.25% GV đã thông báo đầy đủ ngay từ đầu.
38.24% GV đã thông báo ngay từ buổi học đầu tiên
14.01% GV đã thông báo nhưng không chi tiết cụ thể
3.51% Hoàn toàn không thông báo
 Câu 2: Giảng viên có chuẩn bị bài; nội dung bài giảng có phù hợp với mục tiêu học phần, được cập nhật và liên hệ với thực tế không?
67.67% Rất tốt, đáp ứng đầy đủ
23.21% Chuẩn bị tốt, có học liệu trên WebCT
6.35% Có chuẩn bị bài giảng nhưng chưa cập nhật
2.77% Chuẩn bị sơ sài.
 Câu 3: Phương pháp giảng dạy có dễ tiếp thu, có nâng cao được kiến thức và kỹ năng cho sinh viên khôn?
27.27% Rất tốt, dễ hiểu.
63.57% Tốt
6.77% Tạm được
2.40% Dạy dở
 Câu 4: Phương pháp giảng dạy có yêu cầu sinh viên phải tích cực, chủ động tiếp thu kiến thức, phát huy tính tự học, tự nghiên cứu của sinh viên không?
39.30% Rất tốt
45.85% Tốt
11.31% Tạm được
3.54% Kém
 Câu 5: Sinh viên có được khuyến khích đặt câu hỏi, phát biểu, tranh luận, tham gia vào bài giảng không?
21.11% Có, rất tốt
35.55% Tốt
37.20% Tạm được
6.14% Không
 Câu 6: Giảng viên sử dụng phương tiện dạy học có hiệu quả không?
41.70% Rất hiệu quả, hợp lý
45.60% Tốt
8.81% Tạm được
3.89% Rất ít dùng
 Câu 7: Học phần có góp phần phát triển kỹ năng mềm như giao tiếp, thuyết trình, báo cáo, làm việc nhóm…cho sinh viên không?
37.34% Rất tốt
47.41% Tốt
12.57% Tạm được
2.67% Kém
 Câu 8: Giảng viên có giải đáp thỏa đáng thắc mắc của sinh viên, sẵn sàng hướng dẫn giúp đỡ sinh viên học tập hiệu quả và hỗ trợ sinh viên sau giờ học không?
37.96% Rất tốt
49.24% Tốt
9.38% Tạm được
3.42% Không giải đáp.
 Câu 9: Giảng viên có sử dụng nhiều kỹ thuật để đánh giá kết quả học tập không (tự luận, tiểu luận, báo cáo, câu hỏi nhỏ, trắc nghiệm, đánh giá theo sản phẩm..)?
40.74% Rất hài lòng
42.29% Tốt
13.87% Tạm được
3.09% Không đạt
 Câu 10: Giảng viên có công bằng trong kiểm tra-đánh giá; công bố các tiêu chí đánh giá cho sinh viên biết trước khi kiểm tra không?
37.46% Rất tốt
45.87% Tốt
12.40% Tạm được
4.28% Không công bằng, không rõ ràng
 Câu 11: Giảng viên có lên lớp đúng giờ, bảo đảm đầy đủ thời gian trên lớp, sử dụng thời gian trên lớp hiệu quả không?
68.95% Rất tốt
20.46% Tốt
7.86% Tạm được
2.73% Không tốt
 Câu 12: Giảng viên có lịch sự, nhiệt tình, thân thiện với sinh viên không?
44.04% Rất tốt
42.00% Tốt
10.52% Tạm được
3.44% Không.